Biến tần GoodWe ET LV Series (5–20kW) lý tưởng cho hệ thống PV dân dụng, tích hợp liền mạch với pin điện áp thấp (48V). Được thiết kế linh hoạt, biến tần hỗ trợ nhiều loại dung lượng và thương hiệu pin, bao gồm pin điện áp thấp Lynx A G3, Lynx U G3 và BAT 14kWh của GoodWe – biến nó thành lựa chọn linh hoạt cho các chủ nhà đang tìm kiếm giải pháp lưu trữ năng lượng đáng tin cậy.
Nguồn điện dự phòng đáng tin cậy, luôn sẵn sàng
Với khả năng chuyển mạch liền mạch dưới 4ms và khả năng tương thích hoàn toàn với máy phát điện—bao gồm cả hỗ trợ sạc pin—ET LV đảm bảo nguồn điện thiết yếu của bạn luôn được cung cấp mà không bị gián đoạn, ngay cả khi mất điện.
Hiệu suất cao đáp ứng nhu cầu năng lượng khắt khe
Với dòng điện đầu vào 20A mỗi chuỗi và hỗ trợ công suất đầu vào PV lên đến 2x, ET LV được thiết kế để xử lý các mảng năng lượng mặt trời công suất cao. Hai đầu vào pin độc lập với tổng công suất 416A cho phép tăng cường thông lượng năng lượng và tính linh hoạt của hệ thống — khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ngôi nhà có nhu cầu năng lượng cao và hệ thống lưu trữ có khả năng mở rộng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Phía Pin (Battery Side) | |
| Loại pin | LFP (LiFePO₄) / Ắc-quy chì |
| Điện áp danh định | 48 V |
| Dải điện áp hoạt động | 40 – 60 V |
| Điện áp khởi động | 30 V |
| Số đầu vào pin | 2 (song song) |
| Dòng sạc liên tục tối đa | 165 A / 165 A |
| Dòng xả liên tục tối đa | 165 A / 165 A |
| Công suất sạc tối đa | 15 kW |
| Công suất xả tối đa | 16,5 kW |
| Phía PV (PV Side) | |
| Công suất đầu vào tối đa | 30 kW |
| Điện áp đầu vào tối đa | 1000 V |
| Dải điện áp MPPT hoạt động | 150 – 850 V |
| Điện áp khởi động MPPT | 180 V |
| Điện áp đầu vào danh định | 620 V |
| Dòng MPPT tối đa | 20 A / 20 A / 20 A / 20 A |
| Dòng ngắn mạch MPPT tối đa | 26 A / 26 A / 26 A / 26 A |
| Số MPPT | 4 |
| Số string mỗi MPPT | 1 / 1 / 1 / 1 |
| Phía AC (Lưới) | |
| Công suất danh định đầu ra | 15 kW |
| Công suất tối đa đầu ra | 16,5 kW |
| Công suất biểu kiến danh định | 15 kVA |
| Công suất biểu kiến tối đa | 16,5 kVA |
| Điện áp danh định | 400 V / 380 V, 3 pha + N + PE |
| Dải điện áp hoạt động | 170 – 290 V |
| Tần số danh định | 50 / 60 Hz |
| Dải tần số hoạt động | 45 – 65 Hz |
| Dòng tối đa cấp lên lưới | ≈ 25 A @ 230 V / ≈ 22,7 A @ 220 V |
| Công suất PF | ~1 (có thể điều chỉnh từ 0.8 leading → 0.8 lagging) |
| Tổng méo hài (THDi) | < 3 % |
| Chức năng Back-up (Khả năng lưu điện) | |
| Công suất biểu kiến back-up danh định | 15 kVA |
| Công suất back-up tối đa (không lưới) | 15 kVA |
| Chung | |
| Bảo vệ chống xâm nhập (Ingress Protection) | IP66 |
| Các biện pháp bảo vệ an toàn khác | Type II SPD (DC & AC), AFCI tùy chọn |
| Phát hiện lệch tải (unbalanced output) | Hỗ trợ |
| Thời gian chuyển mạch (seamless switching) | < 4 ms |
| Tương thích máy phát (Generator) | Có hỗ trợ |






Đánh giá
There are no reviews yet