THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| DC Input | |
| Số lượng MPPT | 2 |
| Số chuỗi mỗi MPPT | 2 |
| Điện áp đầu vào tối đa | 1100 V |
| Dải điện áp hoạt động MPPT | 140 ~ 1000 V |
| Điện áp khởi động | 160 V |
| Điện áp danh định | 600 V |
| Dòng điện đầu vào tối đa mỗi MPPT | 42/ 32 A |
| Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT | 52.5/ 40 A |
| AC Output | |
| Công suất danh định | 30000 W |
| Công suất biểu kiến danh định | 30000 VA |
| Công suất hoạt động AC tối đa | 33000 W |
| Công suất biểu kiến AC tối đa | 33000 VA |
| Dòng điện đầu ra tối đa | 50 A |
| Điện áp danh định đầu ra | 220 / 380, 230 / 400, 240 / 415, 3L / N / PE hoặc 3L / PE |
| Cấu hình lưới | 3L/N/PE hoặc 3L/PE |
| Dải điện áp đầu ra | 180 ~ 280 V (theo tiêu chuẩn địa phương) |
| Tần số danh định | 50 / 60 Hz |
| Dải tần số hoạt động | 45 ~ 55 / 55 ~ 65 Hz |
| Hệ số công suất | ~1 (có thể điều chỉnh từ 0.8 dẫn đến 0.8 trễ) |
| THD đầu ra AC | <3% |
| Hiệu suất | |
| Hiệu suất tối đa | 98.6% |
| Hiệu suất Châu Âu | 98.3% |
| Bảo vệ & Tính năng | |
| Giám sát dòng chuỗi PV | Tích hợp |
| Phát hiện điện trở cách ly PV | Tích hợp |
| Giám sát dòng dư | Tích hợp |
| Bảo vệ phân cực ngược PV | Tích hợp |
| Bảo vệ chống đảo lưới | Tích hợp |
| Bảo vệ quá dòng AC | Tích hợp |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Tích hợp |
| Bảo vệ quá áp AC | Tích hợp |
| Công tắc DC | Tích hợp |
| Chống sét DC | Type III (Type II tùy chọn) |
| Chống sét AC | Type III (Type II tùy chọn) |
| AFCI | Tùy chọn |
| Ngắt nguồn khẩn cấp | Tùy chọn |
| Tắt nhanh | Tùy chọn |
| Tắt từ xa | Tùy chọn |
| Khôi phục PID | Tùy chọn |
| Cấp nguồn ban đêm | Tùy chọn |
| Thông tin chung | |
| Nhiệt độ hoạt động | -30 ~ +60°C |
| Độ ẩm tương đối | 0 ~ 100% |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m |
| Phương pháp làm mát | Quạt thông minh |
| Giao diện người dùng | LED, LCD (tùy chọn), WLAN + APP |
| Giao tiếp | RS485, WiFi, LAN hoặc 4G/Bluetooth (tùy chọn) |
| Khối lượng | 20.5 kg |
| Tự tiêu thụ ban đêm | <1 W |
| Cấp bảo vệ IP | IP66 |
| Đầu nối DC | MC4 (4 ~ 6mm²) |
| Đầu nối AC | OT terminal (tối đa 25mm²) |
| Kích thước (W × H × D) | 530 × 413 × 227 mm |
| Độ ồn | <45 dB |
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Hiệu suất chuyển đổi tối đa 98,6%, hiệu suất châu Âu 98,3%, giảm tổn hao điện năng trong suốt vòng đời vận hành.
Công suất đầu vào DC tới 150% và quá tải AC 110%: Cho phép khai thác tối đa công suất từ mảng pin, đảm bảo inverter hoạt động gần công suất định mức trong thời gian dài hơn, giúp tăng sản lượng điện và lợi nhuận đầu tư.
Vỏ nhôm đúc nguyên khối – chuẩn IP66: Chống nước, chống bụi, tản nhiệt tốt – lắp đặt ngoài trời hoàn toàn an toàn và bền bỉ.
Kết nối và giám sát thông minh: Hỗ trợ RS-485, Wi-Fi/LAN, Bluetooth, Smart Meter và nền tảng giám sát GoodWe SEM/Cloud Portal, cho phép người dùng quản lý sản lượng và trạng thái hệ thống mọi lúc mọi nơi.
An toàn & tin cậy đa lớp: Trang bị SPD Type II cho cả phía DC và AC, chống dòng rò DC < 300 mA, bảo vệ đảo lưới, tự động khởi động lại sau sự cố và báo lỗi thông minh qua ứng dụng.
ỨNG DỤNG
Hệ thống điện mặt trời thương mại vừa và nhỏ (3 pha, hòa lưới)
Dự án EPC cần hiệu suất cao, chi phí đầu tư tối ưu
Tòa nhà văn phòng, nhà xưởng, trang trại điện mặt trời
Vận hành bền bỉ trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, ngoài trời
Tóm lại, GoodWe GW30K-SDT-C30 là biến tần 3 pha mạnh mẽ, linh hoạt và đáng tin cậy cho các ứng dụng điện mặt trời từ quy mô vừa tới lớn. Nếu bạn đang tìm một thiết bị chuyên nghiệp, hiệu suất cao và phù hợp với điều kiện thị trường Việt Nam — đây là lựa chọn đáng cân nhắc.





Đánh giá
There are no reviews yet