THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| ĐẦU VÀO (INPUT) | |
| Điện áp đầu vào tối đa | 1100 V |
| Phạm vi điện áp hoạt động MPPT | 140 ~ 1000 V |
| Điện áp khởi động | 160 V |
| Điện áp danh định | 600 V |
| Dòng điện đầu vào tối đa mỗi MPPT | 22 A |
| Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT | 27,5 A |
| Số lượng MPPT | 2 |
| Số chuỗi PV trên mỗi MPPT | 1 |
| ĐẦU RA (OUTPUT) | |
| Công suất đầu ra danh định (AC) | 15 000 W |
| Công suất biểu kiến danh định (AC Apparent Power) | 15 000 VA |
| Công suất AC tối đa (*1) | 16 500 W |
| Công suất biểu kiến AC tối đa | 16 500 VA |
| Điện áp đầu ra danh định | 220 / 380, 230 / 400, 240 / 415, 3L / N / PE hoặc 3L / PE |
| Phạm vi điện áp đầu ra | 180 ~ 280 V |
| Tần số lưới danh định | 50 / 60 Hz |
| Phạm vi tần số lưới | 45 ~ 55 / 55 ~ 65 Hz |
| Dòng điện đầu ra tối đa (*2) | 25 A |
| Hệ số công suất | ~1 (có thể điều chỉnh từ 0,8 dẫn → 0,8 trễ) |
| Tổng méo hài (THD) | < 3 % |
| HIỆU SUẤT (EFFICIENCY) | |
| Hiệu suất tối đa | 98,5 % |
| Hiệu suất châu Âu | 98,2 % |
| BẢO VỆ (PROTECTION) | |
| Giám sát dòng chuỗi PV | Tích hợp |
| Phát hiện điện trở cách điện PV | Tích hợp |
| Giám sát dòng điện dư (RCMU) | Tích hợp |
| Bảo vệ ngược cực DC | Tích hợp |
| Bảo vệ chống đảo lưới | Tích hợp |
| Bảo vệ quá dòng AC | Tích hợp |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Tích hợp |
| Bảo vệ quá áp AC | Tích hợp |
| Cầu dao DC | Tích hợp |
| Bảo vệ chống sét DC | Loại III (Loại II tùy chọn) |
| Bảo vệ chống sét AC | Loại III (Loại II tùy chọn) |
| Bảo vệ hồ quang (AFCI) | Tùy chọn |
| Tắt nguồn khẩn cấp (EPO) | Tùy chọn |
| Tắt nhanh (Rapid Shutdown) | Tùy chọn |
| Tắt từ xa (Remote Shutdown) | Tùy chọn |
| Phục hồi PID | Tùy chọn |
| Cung cấp điện ban đêm | Tùy chọn |
| DỮ LIỆU CHUNG (GENERAL DATA) | |
| Phạm vi nhiệt độ hoạt động | −30 ~ +60 °C |
| Độ ẩm tương đối | 0 ~ 100 % |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m |
| Phương pháp làm mát | Đối lưu tự nhiên |
| Giao diện người dùng | LED, LCD (tùy chọn), WLAN + App |
| Giao tiếp | RS485, WiFi, LAN hoặc 4G/Bluetooth (tùy chọn) |
| Trọng lượng | 16,2 kg |
| Kích thước (R × C × S) | 491 × 392 × 210 mm |
| Mức ồn | < 30 dB |
| Cấu trúc liên kết | Không cách ly (Non-isolated) |
| Tự tiêu thụ ban đêm | < 1 W |
| Mức bảo vệ | IP66 |
| Đầu nối DC | MC4 (4 ~ 6 mm²) |
| Đầu nối AC | Đầu cos OT (tối đa 16 mm²) |
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Phạm vi công suất linh hoạt: Đáp ứng dải công suất từ 8 kW đến 30 kW, phù hợp cho nhiều loại hệ thống từ dân dụng đến thương mại vừa và nhỏ.
Hỗ trợ tăng công suất DC lên đến 150%: Cho phép đấu nối dàn pin công suất lớn hơn công suất định mức của biến tần, giúp tận dụng tối đa năng lượng mặt trời vào mọi thời điểm trong ngày.
Khả năng chịu quá tải AC 110%: Vẫn duy trì hoạt động ổn định và hiệu suất cao ngay cả khi phụ tải tăng đột biến.
Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ: Dễ dàng lắp đặt và bảo trì, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
Hệ thống ba pha cân bằng: Cung cấp điện ổn định, tối ưu phân phối năng lượng cho cả công trình dân dụng và hệ thống thương mại nhỏ.
TÍNH NĂNG AN TOÀN VÀ GIÁM SÁT THÔNG MINH
Giám sát chuỗi PV độc lập: Theo dõi hiệu suất từng chuỗi pin theo thời gian thực, hỗ trợ phát hiện và xử lý sớm lỗi suy hao hoặc bất thường.
Bảo vệ chống đảo lưới (Anti-islanding): Tự động ngắt kết nối khi lưới điện gặp sự cố, bảo vệ an toàn cho người vận hành và thiết bị.
Bảo vệ ngược cực DC: Ngăn ngừa hư hại thiết bị do đấu sai cực tính đầu vào.
Phát hiện điện trở cách điện (Insulation Monitoring): Giám sát tình trạng cách điện giữa các chuỗi PV và đất, đảm bảo an toàn toàn hệ thống.
Bộ giám sát dòng rò (RCMU): Phát hiện và cắt mạch khi có rò rỉ điện, bảo vệ người dùng và hệ thống.
Bảo vệ quá dòng, ngắn mạch và quá áp đầu ra: Ngăn ngừa sự cố do điện áp bất thường, duy trì an toàn và tuổi thọ thiết bị.
Đây là giải pháp đáng tin cậy cho các dự án điện mặt trời dân dụng, tòa nhà, xưởng nhỏ và cửa hàng thương mại – nơi yêu cầu hiệu suất cao, an toàn và tối ưu chi phí đầu tư.





Đánh giá
There are no reviews yet